Cách đặt tên nick Zalo chấtđang là xu hướng được giới trẻ săn lùng, sau đây3gvinaphone.com.vnsẽ giúp bạn không còn cảm thấy đau đầu khi phải suy nghĩ, đặt tên sao cho độc đáo và thú vị nữa. Danh sách gợi ý trong bài viết dưới đâysẽ có đầy đủ những tên Zalo hay, hài hước và cực chất dành cho cả nam và nữ. Hãy cùng Pantechvn.vn tham khảo ngay nhé!
Black widow: Góa phụ đen (đen tối, mạnh mẽ và nguy hiểm)
Frostbite: Yêu mùa đông.
Black Lotus: Hoa sen đen ( chỉ một cô gái có vẻ đẹp chết người)
Eclipse: Che lấp, làm mờ.
Chardonnay: Sự độc nhất vô nhị.
Blueberry: Trái việt quất.
Wonder Woman: Người phụ nữ tuyệt vời.
Lunar: Thích mơ mộng.
Opaline: Người có nhiều cá tính pha trộn.
Subzeroz: Người điềm tĩnh, không thể hiện cảm xúc quá nhiều.
Neptune: Sao Hải vương.
Firefly: Con đom đóm.
Katniss: Cô gái mạnh mẽ, chiến đấu như nhân vật trong phim Hunger Games.
Claws: Móng vuốt.
Hot lips: Đôi môi nóng bỏng.
Sweet lips: Đôi môi ngọt ngào.
Angel eyes: Đôi mắt thiên thần
Bright eyes: Đôi mắt sáng.
Diamond: Viên kim cương.
Gem/Geminita: Viên đá quý.
Dollface: Gương mặt búp bê.
Ma beaute: Cô ấy xứng đáng được yêu thương.
Charminita: Quyến rũ, đáng yêu.
Butterfly: Con bướm.
Inamorata: Tình nhân.
Treasure: Kho báu.
Barbie: Búp bê Barbie.
Sexy lady: Quý cô quyến rũ.
Pretty lady: Quý cô xinh đpẹ.
Beauty queen: Nữ hoàng xinh đẹp.
Sissy: Chị gái tốt bụng.
Babby Boo: Em gái đáng yêu.
Issy: Kỳ lạ.
Nemo: Vô cùng dễ thương.
Little bits/ Bam bam: Cô em gái nhỏ.
Kiddo: Cô em gái nhỏ cần bạn trong cuộc đời của nó.
Monkey: Chú khỉ.
Goldie: Cô ấy đáp ứng mọi mong muốn của bạn.
Sweetheart: Trái tim ngọt ngào.
Sista: Cô chị gái rộng lượng luôn quan tâm đến bạn.
Missy: Nàng thiếu nữ.
Smiley: Cười.
Bella: sự xinh đẹp tuyệt hảo.
Aniolku: thiên thần.
Gợi ý cách đặt tên nick Zalo bằng tiếng Nhật
Aki: mùa thu
Akira: thông minh
Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
Chiko: như mũi tên
Dosu: tàn khốc
Ebisu: thần may mắn
Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
Haro: con của lợn rừng
Hasu: hoa sen
Hatake: nông điền
Hotei: thần hội hè
Higo: cây dương liễu
Hyuga: Nhật hướng
Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
Kakashi: 1 loại bù nhìn bện bằng rơm ở các ruộng lúa
Kalong: con dơi
Kazuo: thanh bình
Kongo: kim cương
Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
Kuma: con gấu
Kumo: con nhện
Kosho: vị thần của màu đỏ
Kaiten : hồi thiên
Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
Kano: vị thần của nước
Kanji: thiếc (kim loại)
Ken: làn nước trong vắt
Kiba: răng , nanh
Kisame: cá mập
Kiyoshi: người trầm tính.
Itachi: con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
Maito: cực kì mạnh mẽ
Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
Maru: hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
Michi: đường phố
Michio: mạnh mẽ
Mochi: trăng rằm
Orochi: rắn khổng lồ
Raiden: thần sấm chớp
Rinjin: thần biển
Ringo: quả táo
Ruri: ngọc bích
Sasuke: trợ tá
Seido: đồng thau (kim loại)
Shika: hươu
Shima: người dân đảo
Shiro: vị trí thứ tư
Tadashi: người hầu cận trung thành
Taijutsu: thái cực
Taka: con diều hâu
Tani: đến từ thung lũng
Taro: cháu đích tôn
Tatsu: con rồng
Ten: bầu trời
Tengu: thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
Tomi: màu đỏ
Toshiro: thông minh
Toru: biển
Uchiha: quạt giấy
Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
Uzumaki : vòng xoáy
Washi: chim ưng
Zen: một giáo phái của Phật giáo
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
Akako: màu đỏ
Aki: mùa thu
Akiko: ánh sáng
Akina: hoa mùa xuân
Amaya: mưa đêm
Aniko/Aneko: người chị lớn
Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
Gen: nguồn gốc
Gin: vàng bạc
Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
Hama: đứa con của bờ biển
Hasuko: đứa con của hoa sen
Hanako: đứa con của hoa
Haru: mùa xuân
Haruko: mùa xuân
Haruno: cảnh xuân
Hatsu: đứa con đầu lòng
Hiroko: hào phóng
Hoshi: ngôi sao
Ichiko: thầy bói
Iku: bổ dưỡng
Inari: vị nữ thần lúa
Ishi: hòn đá
Izanami: người có lòng hiếu khách
Jin: người hiền lành lịch sự
Kagami: chiếc gương
Kami: nữ thần
Kazu: đầu tiên
Kazuko: đứa con đầu lòng
Keiko: đáng yêu
Kimiko/Kimi: tuyệt trần
Kiyoko: trong sáng, giống như gương
Koko/Tazu: con cò
Kuri: hạt dẻ
Kurenai: đỏ thẫm
Kyubi: hồ ly chín đuôi
Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
Machiko: người may mắn
Maeko: thành thật và vui tươi
Mayoree (Thái): đẹp
Masa: chân thành, thẳng thắn
Meiko: chồi nụ
Mika: trăng mới
Mineko: con của núi
Misao: trung thành, chung thủy
Momo: trái đào tiên
Moriko: con của rừng
Miya: ngôi đền
Mochi: trăng rằm
Murasaki: hoa oải hương (lavender)
Nami/Namiko: sóng biển
Nara: cây sồi
Nareda: người đưa tin của Trời
Nori/Noriko: học thuyết
Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
Ohara: cánh đồng
Ran: hoa súng
Ruri: ngọc bích
Ryo: con rồng
Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
Shika: con hươu
Shina: trung thành và đoan chính
Shizu: yên bình và an lành
Suki: đáng yêu
Sumi: tinh chất
Sugi: cây tuyết tùng
Suzuko: sinh ra trong mùa thu
Shino: lá trúc
Takara: kho báu
Taki: thác nước
Tamiko: con của mọi người
Tama: ngọc, châu báu
Tani: đến từ thung lũng
Tatsu: con rồng
Tomi: giàu có
Tora: con hổ
Umeko: con của mùa mận chín
Umi: biển
Yasu: thanh bình
Yoko: tốt, đẹp
Yori: đáng tin cậy
Yuuki: hoàng hôn
Pantechvn.vn Hy vọng với cácgợi ý đặt tên nick Zalo dễ thương trên sẽ giúp bạn tìm kiếm được một cái nickname thật hay và ưng ý nhé. Bạn cũng có thể sử dụng những nick này đặt trên Facebook và instagram. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm thú vị cùng với ứng dụng Zalo.